Hiện nay rất nhiều khách hàng có nhu cầu mua bảo hiểm đi du lịch quốc tế để làm visa BELARUS trước hoặc sau khi có visa BELARUS. Tuy nhiên, trên thị trường có rất nhiều đơn vị bảo hiểm cung cấp sản phẩm này, vậy giá bảo hiểm du lịch quốc tế ở đâu uy tín và chất lượng? Quá trình bảo hiểm thế nào và chi phí chi trả cho bảo hiểm là bao nhiêu? Các quyền lợi khác của gói bảo hiểm này là gì?
Mua bảo hiểm hiểm du lịch quốc tế làm visa BELARUS ở đâu?
Hiện tại Viet Green Visa/ Du Lịch Xanh là tổng đại lý bảo hiểm du lịch uy tín của Nhiều công ty bảo hiểm khác nhau tại Việt Nam.
Chúng tôi, chuyên cung cấp dịch vụ bán Bảo hiểm du lịch quốc tế đi BELARUS (du lịch, du học, thăm thân, công tác...) cho du khách Việt Nam toàn quốc với chính sách giá tốt, đúng với giá Công ty bảo hiểm niêm yết, Phục vụ nhanh gọn, chuyên nghiệp
Lưu ý khi mua bảo hiểm du lịch quốc tế đi BELARUS:
Sau đây là một số lưu ý khách hàng cần lưu ý khi lựa chọn mua bảo hiểm du lịch quốc tế:
- Để có thể lựa chọn mua bảo hiểm du lịch quốc tế ở đâu hiệu quả và tốt thì bạn nên dựa vào các phản hồi của những người đã từng sử dụng sản phẩm bảo hiểm du lịch.
- Tham khảo tư vấn, phản hồi trên các diễn đàn hoặc tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè bạn sẽ tìm hiểu được rất nhiều thông tin về thái độ phục vụ cũng như chất lượng dịch vụ của các công ty bảo hiểm du lịch.
- Trước khi mua bảo hiểm du lịch nên cần phải xem xét kỹ các đặc điểm như có được phép dời hợp đồng khi hoãn chuyến bay không, nếu chưa xin được Visa thì có được hủy đơn và có được hoàn lại tiền không?
- Khi bạn lựa chọn mua bảo hiểm du lịch quốc tế, nếu có vấn đề gì xảy ra với hành lý của bạn như bị thất lạc, bị mất, bị rạch thì bảo hiểm du lịch sẽ đền bù cho bạn.
- Nên nắm rõ đường dây hotline của bảo hiểm du lịch quốc tế mình mua để liên hệ mỗi khi có nhu cầu cấp cứu hoặc nhập viện. Dịch vụ tư vấn này không tính phí với người được bảo hiểm. Bởi công ty bảo hiểm đã trả phí dịch vụ hỗ trợ cho tổ chức phục vụ hotline này.
- Thông thường hiệu lực của bảo hiểm du lịch quốc tế còn giá trị trong thời hạn bảo hiểm hoặc khi người tham gia bảo hiểm về nước, nhập cảnh vào Việt Nam. Chúng ta nên mua bảo hiểm với thời hạn hiệu lực dài hơn để đề phòng những rủi ro có thể khiến bạn kéo dài trong chuyến đi.
Thủ tục mua bảo hiểm hiểm quốc tế đi BELARUS gồm:
- Cung cấp thông tin hộ chiếu của Quý khách
- Cung cấp thông tin địa chỉ thường trú, chứng minh thư / Thẻ căn cước công dân
- Cung cấp số điện thoại, email
- Cung cấp thông tin ngày đi, ngày về của chuyến đi
- Cung cấp điểm trong hành trình du lịch, công tác, thăm thân của mình
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh: 0837333335 - 024.66888684
Hồ Chí Minh & Vũng Tàu, Bình Dương: 0837333335 - 028 22656666
Quảng Bình, Hà Tĩnh Nghệ An: 090 3295 730 - 0232.3868666 / 0232.3836333
Đà Nẵng, Huế, Quảng Trị: 0989313339 - 0988 262616
TAG: Bảo hiểm du lịch BELARUS, Đai lý bảo hiểm đi BELARUS, Mua bảo hiểm du lịch BELARUS, Mua bảo hiểm du học BELARUS, Phí bảo hiểm đi BELARUS, Bảo hiểm đi BELARUS rẻ nhất
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.
Biểu phí bảo hiểm tham khảo:
Tham khảo Bảng giá Bảo hiểm du lịch quốc tế niêm yết của công ty bảo hiểm tải tại đây
Tham khảo Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm của công ty bảo hiểm tải tại đây
BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA
Đơn vị tính: VND
Số ngày đi du lịch | Phạm vi địa lý: Toàn cầu |
PHỔ THÔNG Quyền lợi: 1 tỷ VND
| CAO CẤP Quyền lợi: 1,4 tỷ VND
| THƯỢNG HẠNG Quyền lợi: 2 tỷ VND
|
1-3 ngày | 200.000 | 240.000 | 340.000 |
4-6 ngày | 260.000 | 300.000 | 420.000 |
7-10 ngày | 320.000 | 360.000 | 560.000 |
11-14 ngày | 420.000 | 480.000 | 740.000 |
15-18 ngày | 520.000 | 620.000 | 880.000 |
19-22 ngày | 560.000 | 720.000 | 1.000.000 |
23-27 ngày | 600.000 | 820.000 | 1.100.000 |
28-31 ngày | 660.000 | 940.000 | 1.200.000 |
32-45 ngày | 900.000 | 1.260.000 | 1.640.000 |
46-60 ngày | 1.260.000 | 1.740.000 | 2.300.000 |
61-90 ngày | 1.740.000 | 2.380.000 | 3.180.000 |
91-120 ngày | 2.220.000 | 3.020.000 | 4.060.000 |
121-150 ngày | 2.700.000 | 3.660.000 | 4.940.000 |
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) | 120.000 | 160.000 | 220.000 |
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: VND
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM |
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
| Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
| Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
|
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm) | 1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi) | 1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) | 2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi) |
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định 1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu BELARUS ánh sáng và các phương BELARUS điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định 1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính 1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị 1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật) | Toàn bộ |
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 50 triệu | 80 triệu | 80 triệu |
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch |
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề về dịch thuật d. Những vấn đề về BELARUS luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Toàn bộ |
2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp | Toàn bộ |
2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết | Toàn bộ |
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD | Bao gồm |
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau | 70 triệu | 100 triệu | 140 triệu |
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài | 100 triệu | 140 triệu | 180 triệu |
2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương | 100 triệu | 140 triệu | 140 triệu |
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm. | 200 triệu | 300 triệu | 400 triệu |
3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) | 1 tỷ | 1,4 tỷ | 2 tỷ |
4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn | 14 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG |
6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích. | 5 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này | 60 triệu | 100 triệu | 100 triệu |
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch | 100 triệu | 150 triệu | 150 triệu |
9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
THỜI GIAN LÀM:
Trong vòng 24 giờ sẽ hoàn thành bảo hiểm nếu đặt dịch vụ trước 1 ngày
QUY ĐỊNH
- Dịch vụ bảo hiểm này đã mua sẽ không hoàn không huỷ
- Được phép đổi ngày số ngày sử dụng bảo hiểm du lịch cao hơn.
- Khi đổi số ngày sử dụng nhiều ơn thì thanh toán thêm chi phí theo xác nhận với Viet Green Visa/Du Lịch Xanh. gày vượt trội so với đơn hàng đã mua trước đó.
- Dịch vụ đổi/mua thêm ngày phải thực hiện trước khi khởi hành đi BELARUS du lịch, công tác, thăm thân...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO HIỂM :
Dịch vụ bảo hiểm bao gồm:
- Phí tư vấn đăng ký bảo hiểm
- Xác nhận bảo hiểm theo yêu cầu khách hàng đăng ký
- Xác nhận bảo hiểm qua email
Dịch vụ bảo hiểm không bao gồm:
- Phụ thu mua thêm ngày sử dụng bảo hiểm nếu có
- Chuyển phát nhanh bản xác nhận bảo hiểm gốc nhanh, khẩn (nếu có)
- VAT
CÁCH THỨC THANH TOÁN DỊCH VỤ VISA/BẢO HIỂM:
Để bảo đảm quyền lợi dịch vụ cho Quý khách và hạn chế rủi ro mất tiền dịch vụ Visa không đáng có, Viet Green Visa/Công tác, Du Lịch Xanh xin gửi đến Quý khách 3 cách xác nhận thanh toán dịch vụ Visa "an toàn tuyệt đối, chắc chắn không thất lạc, tiện lợi hài lòng ngay" đến Tài khoản của Viet Green Visa như sau:
- CÁCH 1: Trước khi Quý khách thanh toán Online trên webiste: www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại dịch vụ trước khi thanh toán trực tuyến cho công ty.
- CÁCH 2: Mời Quý khách gọi điện Hẹn gặp và đến trực tiếp Công ty, trao đổi tư vấn, nhận biên bản xác nhận dịch vụ tư vấn Visa. Sau đó tiến hành thanh toán Chuyển khoản Ebanking vào Tài khoản của Công ty Viet Green Visa quy định. Sau khi thanh toán. Xin gọi 0989313339 để xác nhận lại khoản tiền dịch vụ đã thanh toán một lần nữa cho tin tưởng, yên tâm.
- CÁCH 3: Trước đăng ký dịch vụ Visa trên www.dulichxanh.com.vn hoặc www.vietgreenvisa.com xin vui lòng gọi điện số 0837333335 hoặc 0989313339 để xác nhận lại còn thực hiện dịch vụ này hay không?. Nếu còn dịch vụ, hãy đề nghị Viet Green Visa gửi thông tin qua email/điện thoại của Quý khách để xác nhận dịch vụ và cung cấp tài khoản của Công ty để Quý khách hoàn toàn yên tâm tiến hành thanh toán dịch vụ Visa mình cần đặt.